
BỔ THẬN ÂM
BỔ THẬN ÂM TW3
Tư âm, bổ thận, nhuận phế sinh tân dịch
Quy cách: Hộp 3 vỉ x 10 viên
THÔNG TIN CHI TIẾT
1. Tên thuốc: BỔ THẬN ÂM TW3
2. Các câu khuyến cáo
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng thuốc trước khi dùng
Để xa tầm tay trẻ em
Thông báo ngay cho Bác sĩ hoặc Dược sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
3.Thành phần, hàm lượng của thuốc: Tính cho 1 viên
Hoài sơn (Tuber Dioscorea persimilis)…………………….. | ……160 mg |
Khiếm thực (Radix Nymphaeae stellatae)………………… | ……180 mg |
Cao đặc dược liệu…………………………………………… | ……270 mg |
Tương đương: Táo chua (Fructus Ziziphi mauritiana)…… | ……230 mg |
Thục địa (Radix Rehmanniae glutinosae praeparata)……. | ……160 mg |
Thạch hộc(Herba Dendrobii)…………………………….. | ……160 mg |
Tỳ giải (Rhizoma Dioscoreae)…………………………… | ……130 mg |
Tá dược: Povidon K30, Ethanol 96%, Methylparaben, Propylparaben, Magnesi stearat……………………………………………… vđ 1 viên |
4. Mô tả sản phẩm: Viên nang cứng số 0, màu xanh lá, bên trong chứa bột thuốc màu nâu sẫm, vị hơi chua, mùi thơm dược liệu
5. Quy cách đóng gói: Hộp 1 chai 30 viên.
Hộp 2 vỉ, 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên.
6. Thuốc dùng cho bệnh gì?
Dùng trong trường hợp tinh huyết suy kém, hay mỏi gối, đau lưng, ra mồ hôi, đổ mồ hôi trộm, hoa mắt, váng đầu, ù tai, táo bón, khát nước, nước tiểu vàng, di mộng tinh, bốc hỏa.
7. Nên dùng thuốc này như thế nào và liều lượng?
Ngày uống 2 lần
- Người lớn: Mỗi lần 2-3 viên.
- Trẻ em: mỗi lần 1-2 viên.
Đợt điều trị 3 tháng.
8. Khi nào không nên dùng thuốc này?
– Mẫn cảm với thành phần của thuốc.
– Người đang cảm sốt, người thể hàn, hư hàn không nên dùng.
9. Tác dụng không mong muốn: Chưa có tài liệu báo cáo
10. Nên tránh dùng những thuốc hoặc thực phẩm gì khi đang sử dụng thuốc này?
Không ăn các chất cay nóng, hạn chế phòng dục.
11. Cần làm gì khi một lần quên không dùng thuốc?
Không nên dùng một liều gấp đôi để bù cho liều đã quên.
Khi một lần quên không dùng thuốc thì nên dùng liều đó ngay khi bạn nhớ ra. Tuy nhiên, nếu gần với thời điểm uống liều kế tiếp thì bạn nên bỏ qua liều đã quên và tiếp tục dùng theo liệu trình bình thường.
12. Cần bảo quản thuốc này như thế nào?
Nơi khô mát, nhiệt độ không quá 30 độ C 13. Những dấu hiệu và triệu chứng khi dùng thuốc quá liều: Chưa có dữ liệu
14. Cần phải làm gì khi dùng thuốc quá liều khuyến cáo: Chưa có dữ liệu
15. Những điều cần thận trọng khi dùng thuốc này
15.1 Thận trọng chung: Chưa có tài liệu báo cáo
15.2.Sử dụng cho phụ nữ có thai và cho con bú:
Thời kỳ mang thai
Dùng được cho phụ nữ mang thai
Thời kỳ cho con bú
Dùng được cho phụ nữ cho con bú
15.3. Ảnh hưởng của thuốc lên khả năng vận hành máy móc, lái tàu xe, người làm việc trên cao và các trường hợp khác: Không ảnh hưởng
16. Khi nào cần tham vấn bác sĩ, dược sĩ
Khi có dấu hiệu bất thường thì liên hệ với bác sĩ hoặc dược sĩ.
17. Hạn dùng của thuốc: 24 tháng kể từ ngày sản xuất.
18. Tiêu chuẩn: TCCS/02 -15 – 031- Z3
19. Tên, địa chỉ, biểu tượng (nếu có) của cơ sở sản xuất :
CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM TRUNG ƯƠNG 3
Trụ sở: 16 Lê Đại Hành – Minh Khai – Hồng Bàng – Hải Phòng
Nhà máy SX: Số 28 – Đường 351- Nam Sơn – An Dương – Hải Phòng
Điện thoại: (031)3747507/Fax: (031)3823125
20. Ngày xem xét sửa đổi, cập nhật lại nội dung hướng dẫn sử dụng thuốc: