
HOÀN PHONG TÊ THẤP TW3
Trị đau lưng mỏi gối, người ê ẩm
Quy cách: Hộp 6 hoàn x 8 g; Hộp 10 hoàn x 8 g.
THÔNG TIN CHI TIẾT
1. Thành phần công thức thuốc (tính cho 1 hoàn 8 g):
– Thành phần dược chất:
Bột kép hỗn hợp dược liệu 2,88 g
(Tương đương: Hà thủ ô đỏ (Radix Fallopiae multiflorae) 0,95g; Hy thiêm (Herba Siegesbeckiae) 0,65g; Thổ phục linh (Rhizoma Smilacis glabrae) 0,65g; Thiên niên kiện (Rhizoma Homalomenae occultae) 0,23g; Phấn phòng kỷ (Radix Stephaniae tetrandrae) 0,40 g)
Cao đặc Thiên niên kiện (Extractum Rhizoma Homalomenae occultae) 0,06 g
(Tương đương 0,32 g Thiên niên kiện)
Cao đặc Thương nhĩ tử (Extractum Fructus Xanthii strumarii) 0,046 g
(tương đương 0,4 g Thương nhĩ tử)
Cao đặc Huyết giác (Extractum Lignum Dracaenae cambodianae) 0,016 g
(tương đương 0,4 g Huyết giác)
– Thành phần tá dược:
Tinh bột ngô, Mật ong, Methylparaben, Propylparaben, Ethanol 96% vừa đủ 1 hoàn.
2. Dạng bào chế
Hoàn mềm hình cầu, màu đen.
3. Chỉ định
Điều trị trong trường hợp: người ê ẩm, chân tay bải hoải, co duỗi khó khăn, đau lưng, mỏi gối, tê bại toàn thân.
4. Cách dùng, liều dùng
– Dùng đường uống.
– Ngày uống 2 lần. Mỗi lần uống 2 – 3 hoàn.
5. Chống chỉ định
– Mẫn cảm với thành phần của thuốc.
– Phụ nữ có thai.
6. Cảnh báo và thận trọng khi dùng thuốc
– Chưa có tài liệu báo cáo.
7. Sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai và cho con bú
– Thời kỳ mang thai: Không dùng cho phụ nữ mang thai.
– Thời kỳ cho con bú: Dùng được cho phụ nữ cho con bú.
8. Ảnh hưởng của thuốc lên khả năng lái xe, vận hành máy móc
– Không ảnh hưởng.
9. Tương tác, tương kỵ của thuốc
– Tương tác của thuốc: Không có các nghiên cứu về tương tác của thuốc.
– Tương kỵ của thuốc: Do không có các nghiên cứu về tính tương kỵ của thuốc, không trộn lẫn thuốc này với các thuốc khác.
10. Tác dụng không mong muốn của thuốc
– Chưa ghi nhận được báo cáo về phản ứng có hại của thuốc.
– Thông báo ngay cho bác sĩ hoặc dược sĩ những phản ứng có hại gặp phải khi sử dụng thuốc.
11. Quá liều và cách xử trí
– Không có dữ liệu về sử dụng thuốc quá liều, không dùng quá liều chỉ định của thuốc.
12. Quy cách đóng gói
– Hộp 6 hoàn x 8 g.
– Hộp 10 hoàn x 8 g.
13. Điều kiện bảo quản, hạn dùng, tiêu chuẩn chất lượng của thuốc
– Điều kiện bảo quản: Nơi khô mát, nhiệt độ không quá 30oC.
– Hạn dùng của thuốc: 24 tháng kể từ ngày sản xuất.
– Tiêu chuẩn thành phẩm: TCCS/29-15-031-Z3.
14. Tên, địa chỉ của cơ sở sản xuất
CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM TRUNG ƯƠNG 3
Trụ sở: 16 Lê Đại Hành – Minh Khai – Hồng Bàng – Hải Phòng
Nhà máy sản xuất: Số 28 đường 351 – Nam Sơn – An Dương – Hải Phòng
Điện thoại: (0225)3747507 – Fax: (0225)3823125
– Thành phần dược chất:
Bột kép hỗn hợp dược liệu 2,88 g
(Tương đương: Hà thủ ô đỏ (Radix Fallopiae multiflorae) 0,95g; Hy thiêm (Herba Siegesbeckiae) 0,65g; Thổ phục linh (Rhizoma Smilacis glabrae) 0,65g; Thiên niên kiện (Rhizoma Homalomenae occultae) 0,23g; Phấn phòng kỷ (Radix Stephaniae tetrandrae) 0,40 g)
Cao đặc Thiên niên kiện (Extractum Rhizoma Homalomenae occultae) 0,06 g
(Tương đương 0,32 g Thiên niên kiện)
Cao đặc Thương nhĩ tử (Extractum Fructus Xanthii strumarii) 0,046 g
(tương đương 0,4 g Thương nhĩ tử)
Cao đặc Huyết giác (Extractum Lignum Dracaenae cambodianae) 0,016 g
(tương đương 0,4 g Huyết giác)
– Thành phần tá dược:
Tinh bột ngô, Mật ong, Methylparaben, Propylparaben, Ethanol 96% vừa đủ 1 hoàn.
2. Dạng bào chế
Hoàn mềm hình cầu, màu đen.
3. Chỉ định
Điều trị trong trường hợp: người ê ẩm, chân tay bải hoải, co duỗi khó khăn, đau lưng, mỏi gối, tê bại toàn thân.
4. Cách dùng, liều dùng
– Dùng đường uống.
– Ngày uống 2 lần. Mỗi lần uống 2 – 3 hoàn.
5. Chống chỉ định
– Mẫn cảm với thành phần của thuốc.
– Phụ nữ có thai.
6. Cảnh báo và thận trọng khi dùng thuốc
– Chưa có tài liệu báo cáo.
7. Sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai và cho con bú
– Thời kỳ mang thai: Không dùng cho phụ nữ mang thai.
– Thời kỳ cho con bú: Dùng được cho phụ nữ cho con bú.
8. Ảnh hưởng của thuốc lên khả năng lái xe, vận hành máy móc
– Không ảnh hưởng.
9. Tương tác, tương kỵ của thuốc
– Tương tác của thuốc: Không có các nghiên cứu về tương tác của thuốc.
– Tương kỵ của thuốc: Do không có các nghiên cứu về tính tương kỵ của thuốc, không trộn lẫn thuốc này với các thuốc khác.
10. Tác dụng không mong muốn của thuốc
– Chưa ghi nhận được báo cáo về phản ứng có hại của thuốc.
– Thông báo ngay cho bác sĩ hoặc dược sĩ những phản ứng có hại gặp phải khi sử dụng thuốc.
11. Quá liều và cách xử trí
– Không có dữ liệu về sử dụng thuốc quá liều, không dùng quá liều chỉ định của thuốc.
12. Quy cách đóng gói
– Hộp 6 hoàn x 8 g.
– Hộp 10 hoàn x 8 g.
13. Điều kiện bảo quản, hạn dùng, tiêu chuẩn chất lượng của thuốc
– Điều kiện bảo quản: Nơi khô mát, nhiệt độ không quá 30oC.
– Hạn dùng của thuốc: 24 tháng kể từ ngày sản xuất.
– Tiêu chuẩn thành phẩm: TCCS/29-15-031-Z3.
14. Tên, địa chỉ của cơ sở sản xuất
CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM TRUNG ƯƠNG 3
Trụ sở: 16 Lê Đại Hành – Minh Khai – Hồng Bàng – Hải Phòng
Nhà máy sản xuất: Số 28 đường 351 – Nam Sơn – An Dương – Hải Phòng
Điện thoại: (0225)3747507 – Fax: (0225)3823125