
Phong tê thấp TW3
THÔNG TIN CHI TIẾT
Thành phần: Tính cho 1 viên
Hà thủ ô đỏ (Radix Fallopiae multiflorae) 220 mg
Cao đặc hỗn hợp dược liệu 530 mg
Tương đương: Hy thiêm (Herba Siegesbeckiae) 1000 mg
Thổ phục linh (Rhizoma Smilacis glabrae) 670 mg
Thiên niên kiện (Rhizoma Homalomenae occultae) 670 mg
Huyết giác (Lignum Dracaenae cambodianae) 400 mg
Thương nhĩ tử (Fructus Xanthii strumarii) 400 mg
Hà thủ ô đỏ (Radix Fallopiae multiflorae) 440 mg
Phấn phòng kỷ (Radix Stephaniae tetrandrae) 200 mg
Tá dược: Povidon K30, Ethanol 96%, Methylparaben, Propylparaben, Magnesi stearat……………………………vừa đủ 1 viên
Tính chất:
– Hà thủ ô đỏ: Có tác dụng ích khí trừ phong, mạnh gân cốt.
– Hy thiêm: Có tác dụng lợi gân cốt.
– Huyết giác: Có tác dụng thông huyết, hành huyết, tiêu ứ huyết, trừ phong, chỉ huyết.
– Phòng kỷ: Có tác dụng lợi thuỷ tiêu thũng, khu phong, chỉ thống.
– Thổ phục linh: Có tác dụng trừ thấp, giải độc.
– Thiên niên kiện: Có tác dụng trừ phong thấp, mạnh gân xương.
– Thương nhĩ tử: Có tác dụng tán phong thấp, thông tỳ khiếu.
Chỉ định điều trị: Dùng khi người ê ẩm, chân tay bải hoải, đau lưng, mỏi gối, nhức xương
Liều dùng, cách dùng: Ngày uống 3 lần.
– Người lớn: 2-3 viên/lần.
– Trẻ em trên 10 tuổi: 1-2 viên/lần.
Chống chỉ định:
– Mẫn cảm với thành phần của thuốc.
– Phụ nữ có thai và trẻ em dưới 10 tuổi.
Tương tác thuốc: Chưa có tài liệu báo cáo.
Thận trọng: Chưa có tài liệu báo cáo.
Tác dụng không mong muốn: Chưa có tài liệu báo cáo.
– Thông báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
Sử dụng cho phụ nữ có thai và cho con bú: Không dùng cho phụ nữ có thai và cho con bú.
Sử dụng cho ngời lái xe và vận hành máy móc: Có thể dùng được.
Quá liều và xử trí: Chưa có báo cáo về biểu hiện quá liều.
Bảo quản: Nơi khô mát, nhiệt độ không quá 30oC.
Hạn dùng: 24 tháng kể từ ngày sản xuất.
Tiêu chuẩn: TCCS/40-14-031-Z3.
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng
Nếu cần hãy hỏi ý kiến bác sĩ
Hà thủ ô đỏ (Radix Fallopiae multiflorae) 220 mg
Cao đặc hỗn hợp dược liệu 530 mg
Tương đương: Hy thiêm (Herba Siegesbeckiae) 1000 mg
Thổ phục linh (Rhizoma Smilacis glabrae) 670 mg
Thiên niên kiện (Rhizoma Homalomenae occultae) 670 mg
Huyết giác (Lignum Dracaenae cambodianae) 400 mg
Thương nhĩ tử (Fructus Xanthii strumarii) 400 mg
Hà thủ ô đỏ (Radix Fallopiae multiflorae) 440 mg
Phấn phòng kỷ (Radix Stephaniae tetrandrae) 200 mg
Tá dược: Povidon K30, Ethanol 96%, Methylparaben, Propylparaben, Magnesi stearat……………………………vừa đủ 1 viên
Tính chất:
– Hà thủ ô đỏ: Có tác dụng ích khí trừ phong, mạnh gân cốt.
– Hy thiêm: Có tác dụng lợi gân cốt.
– Huyết giác: Có tác dụng thông huyết, hành huyết, tiêu ứ huyết, trừ phong, chỉ huyết.
– Phòng kỷ: Có tác dụng lợi thuỷ tiêu thũng, khu phong, chỉ thống.
– Thổ phục linh: Có tác dụng trừ thấp, giải độc.
– Thiên niên kiện: Có tác dụng trừ phong thấp, mạnh gân xương.
– Thương nhĩ tử: Có tác dụng tán phong thấp, thông tỳ khiếu.
Chỉ định điều trị: Dùng khi người ê ẩm, chân tay bải hoải, đau lưng, mỏi gối, nhức xương
Liều dùng, cách dùng: Ngày uống 3 lần.
– Người lớn: 2-3 viên/lần.
– Trẻ em trên 10 tuổi: 1-2 viên/lần.
Chống chỉ định:
– Mẫn cảm với thành phần của thuốc.
– Phụ nữ có thai và trẻ em dưới 10 tuổi.
Tương tác thuốc: Chưa có tài liệu báo cáo.
Thận trọng: Chưa có tài liệu báo cáo.
Tác dụng không mong muốn: Chưa có tài liệu báo cáo.
– Thông báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
Sử dụng cho phụ nữ có thai và cho con bú: Không dùng cho phụ nữ có thai và cho con bú.
Sử dụng cho ngời lái xe và vận hành máy móc: Có thể dùng được.
Quá liều và xử trí: Chưa có báo cáo về biểu hiện quá liều.
Bảo quản: Nơi khô mát, nhiệt độ không quá 30oC.
Hạn dùng: 24 tháng kể từ ngày sản xuất.
Tiêu chuẩn: TCCS/40-14-031-Z3.
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng
Nếu cần hãy hỏi ý kiến bác sĩ
Nhà sản xuất
CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM TRUNG ƯƠNG 3 Trụ sở: 16 Lê Đại Hành – Minh Khai – Hồng Bàng -Hải Phòng Nhà máy SX: Số 28 – Đường 351 – Nam Sơn – An Dương – Hải Phòng Điện thoại: (0225)3747507/Fax: (0225)3823125 |