THẬP TOÀN ĐẠI BỔ TW3

Điều trị các trường hợp:
· Cơ thể suy nhược, người mới ốm dậy, khí huyết hư gây chứng kém ăn, hồi hộp, di mộng tinh, phụ nữ mới sinh.
· Người thiếu máu có sắc mặt xanh xao, hơi thở ngắn, đánh trống ngực, chóng mặt, dễ ra mồ hôi, sức yếu, mệt mỏi, tay chân lạnh, kinh nguyệt ra nhiều.
· Tràng nhạc, thị lực giảm.

 

THÔNG TIN CHI TIẾT

1. TÊN THUỐC:            THẬP TOÀN ĐẠI BỔ TW3

2. CÁC DẤU HIỆU LƯU Ý VÀ KHUYẾN CÁO KHI DÙNG THUỐC

Để xa tầm tay trẻ em
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng

3. THÀNH PHẦN: (tính cho 1 viên nang):

– Thành phần dược chất:

  • · Bột hỗn hợp dược liệu                                                                       450 mg
Tương đương:
Nhân sâm (Radix Ginseng)                                                                   10 mg
Quế nhục (Cortex Cinnamomi)                                                             30 mg
Xuyên khung (Rhizoma Ligustici wallichii)                                            80 mg
Bạch linh (Poria)                                                                                    110 mg
Bạch thược (Radix Paeoniae lactiflorae)                                                110 mg
Đương quy (Radix Angelicae sinensis)                                                  110 mg
  • Cao đặc hỗn hợp dược liệu                                                                   150 mg
Cam thảo (Radix Glycyrrhizae)                                                               30 mg
Hoàng kỳ (Radix Astragali membranacei)                                              110 mg
Bạch truật (Rhizoma Atractylodis macrocephalae)                                 110 mg
Thục địa (Radix Rehmanniae glutinosae praeparata)                             160 mg
  •  Thành phần tá dược:
    ·  Povidon K30, Methylparaben, Propylparaben, Magnesi stearat             vừa đủ

4. DẠNG BÀO CHẾ

– Viên nang cứng số 0, màu nâu.

5. CHỈ ĐỊNH

  • Điều trị các trường hợp:
    · Cơ thể suy nhược, người mới ốm dậy, khí huyết hư gây chứng kém ăn, hồi hộp, di mộng tinh, phụ nữ mới sinh.
    · Người thiếu máu có sắc mặt xanh xao, hơi thở ngắn, đánh trống ngực, chóng mặt, dễ ra mồ hôi, sức yếu, mệt mỏi, tay chân lạnh, kinh nguyệt ra nhiều.
    · Tràng nhạc, thị lực giảm.

6. CÁCH DÙNG, LIỀU DÙNG

– Dùng đường uống.
– Ngày uống 2 – 3 lần, mỗi lần 2 – 3 viên.

7. CHỐNG CHỈ ĐỊNH

– Mẫn cảm với bất cứ thành phần nào của thuốc.
– Phụ nữ có thai.

8. CẢNH BÁO VÀ THẬN TRỌNG KHI DÙNG THUỐC

– Chưa có tài liệu báo cáo.

9. SỬ DỤNG THUỐC CHO PHỤ NỮ CÓ THAI VÀ CHO CON BÚ

Thời kỳ mang thai: Không dùng cho phụ nữ có thai.
Thời kỳ cho con bú: Tiếp tục cho con bú khi dùng thuốc.

10. ẢNH HƯỞNG CỦA THUỐC LÊN KHẢ NĂNG LÁI XE, VẬN HÀNH MÁY MÓC

– Không ảnh hưởng.

11. TƯƠNG TÁC, TƯƠNG KỴ THUỐC

Tương tác của thuốc: Chưa có tài liệu báo cáo.
Tương kỵ của thuốc: Do không có các nghiên cứu về tính tương kỵ của thuốc, không trộn lẫn thuốc này với các thuốc khác.

12. TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN

– Chưa ghi nhận được báo cáo về phản ứng có hại của thuốc.
– Thông báo ngay cho bác sĩ hoặc dược sĩ những phản ứng có hại gặp phải khi sử dụng thuốc.

13. QUÁ LIỀU VÀ CÁCH XỬ TRÍ

– Chưa có tài liệu báo cáo.

14. QUY CÁCH ĐÓNG GÓI

– Hộp 2 vỉ x 10 viên.

15. ĐIỀU KIỆN BẢO QUẢN, HẠN DÙNG, TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG CỦA THUỐC

Điều kiện bảo quản: Nơi khô mát, nhiệt độ không quá 30oC.
Hạn dùng của thuốc: 24 tháng kể từ ngày sản xuất.
Tiêu chuẩn thành phẩm: TCCS/38-14-031-Z3.

16. TÊN, ĐỊA CHỈ CƠ SỞ SẢN XUẤT THUỐC:

CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM TRUNG ƯƠNG 3

Trụ sở: 16 Lê Đại Hành-Minh Khai-Hồng Bàng-Hải Phòng

Nhà máy : Số 28-Đường 351-Nam Sơn-An Dương-Hải Phòng

Hotline: 1900 3199

19003199
Chat Facebook
Chat Zalo