
VITAMIN C TW3
Điều trị bệnh do thiếu Vitamin C
Quy cách: Hộp 10 vỉ x 10 viên
Giá bán: Liên hệ
THÔNG TIN CHI TIẾT
Dạng bào chế: Viên nén bao phim.
Đóng gói: Hộp 10 vỉ x 10 viên.
Thành phần:
Acid Ascorbic 500 mg
Tá dược vừa đủ 1 viên
Đặc tính dược lực học:
Đặc tính dược động học:
Chỉ định: Điều trị bệnh do thiếu vitamin C.
Liều dùng: Người lớn: 1 – 2 viên/ngày
Trẻ em : 1/2 viên/ ngày.
Chống chỉ định:
– Mẫn cảm với các thành phần của thuốc.
Tương tác với các thuốc khác:
– Dùng đồng thời với aspirin làm tăng bài tiết vitamin C và giảm bài tiết aspirin trong nước tiểu.
– Dùng đồng thời với fluphenazin dẫn đến giảm nồng độ fluphenazin huyết tương. Sự acid hoá nước tiểu sau khi dùng vitamin C làm thay đổi sự bài tiết của các thuốc khác.
– Vitamin C liều cao có thể phá huỷ vitamin B12; Cần tránh uống vitamin C liều cao trong vòng một giờ trước hoặc sau khi uống vitamin B12.
– Vitamin C là một chất khử mạnh, nên ảnh hưởng đến nhiều xét nghiệm dựa trên phản ứng oxy hoá – khử. Sự có mặt vitamin C trong nước tiểu làm tăng giả tạo lượng glucose nếu định lượng bằng thuốc thử đồng (II) sulfat và giảm giả tạo lượng glucose nếu định lượng bằng phương pháp glucose oxydase. Với các xét nghiệm khác, cần tham khảo tài liệu chuyên biệt về ảnh hưởng của vitamin C.
Tác dụng không mong muốn:
– Tăng oxalat niệu, buồn nôn, nôn, ợ nóng, co cứng cơ bụng, mệt mỏi, đỏ bừng, nhức đầu, mất ngủ và tình trạng buồn ngủ đã xảy ra.
– Sau khi uống một liều 1 g hàng ngày hoặc lớn hơn, có thể xảy ra ỉa chảy.
– Thường gặp: ADR> 1/100
Thận: Tăng oxalat niệu.
– ít gặp: 1/1000 Tim mạch: Bừng đỏ, suy tim.
Thần kinh trung ương: Xỉu, chóng mặt, nhức đầu, mệt mỏi.
Dạ dày – ruột: Buồn nôn, nôn, ợ nóng, ỉa chảy.
Thần kinh – cơ và xương: Đau cạnh sườn.
Thông báo cho Bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
Sử dụng cho người lái xe, vận hành máy móc: Cần thận trọng, vì có thể gây chóng mặt, nhức đầu.
Quá liều và xử trí: Những triệu chứng quá liều gồm sỏi thận, buồn nôn, viêm dạ dày và ỉa chảy.
Xử trí: Gây lợi tiểu bằng truyền dịch có thể có tác dụng sau khi uống liều lớn
Bảo quản: Nơi khô mát, tránh ánh sáng, nhiệt độ không quá 30oC.
Hạn dùng: 24 tháng kể từ ngày sản xuất
Tiêu chuẩn: TCCS/ 56 – 14 – 031 – Z3
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng
Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến Bác sĩ
Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm trung ương 3
Trụ sở: 16 Lê Đại Hành – Minh Khai – Hồng Bàng – Hải Phòng
Nhà máy SX: Số 28, đường 351, Nam Sơn, An Dương, Hải Phòng
Điện thoại: ( 0225) 3747507 /Fax: ( 0225) 3823125