
AN LỢI NHIỆT TW3
Điều trị nhiệt miệng, viêm lợi
Quy cách: Hộp 5 vỉ x 10 viên
Giá bán: Liên hệ
THÔNG TIN CHI TIẾT
1. Tên thuốc: AN LỢI NHIỆT TW3
2. Các dấu hiệu lưu ý và khuyến cáo khi dùng thuốc
Để xa tầm tay trẻ em
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng
3. Thành phần công thức thuốc (tính cho 1 viên nang):
– Thành phần dược chất:
- Bột Hoàng liên 120 mg
- Cao đặc hỗn hợp dược liệu 560 mg
Tương đương
Sinh địa 350 mg
Đương quy 350 mg
Mẫu đơn bì 280 mg
Thăng ma 280 mg
– Thành phần tá dược:
· Povidon K30, Methylparaben, Propylparaben, Magnesi stearat … vừa đủ
4. Dạng bào chế
– Viên nang cứng số 0, màu xanh đậm nhạt.
5. Chỉ định
– Điều trị viêm loét miệng lưỡi (nhiệt miệng), viêm lợi, chảy máu chân răng, hôi miệng.
– Phòng ngừa bệnh tái phát.
6. Cách dùng, liều dùng
– Cách dùng: Dùng đường uống.
– Liều dùng:
· Người lớn: Ngày uống 2 – 3 lần, mỗi lần 2 – 3 viên.
· Trẻ em: Ngày uống 2 – 3 lần, mỗi lần 1 – 2 viên.
7. Chống chỉ định
– Mẫn cảm với bất cứ thành phần nào của thuốc.
– Phụ nữ có thai, phụ nữ kinh nguyệt nhiều, người có tỳ vị hư hàn, bị ỉa chảy.
8. Cảnh báo và thận trọng khi dùng thuốc
– Chưa có tài liệu báo cáo.
9. Sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai và cho con bú
– Thời kỳ mang thai: Không dùng cho phụ nữ mang thai.
– Thời kỳ cho con bú: Tiếp tục cho con bú khi dùng thuốc..
10. Ảnh hưởng của thuốc lên khả năng lái xe, vận hành máy móc
– Không ảnh hưởng.
11. Tương tác, tương kỵ của thuốc
– Tương tác của thuốc: Kiêng ăn các thứ cay nóng và kích thích: ớt, hạt tiêu, rượu …
– Tương kỵ của thuốc: Do không có các nghiên cứu về tính tương kỵ của thuốc, không trộn lẫn thuốc này với các thuốc khác.
12. Tác dụng không mong muốn của thuốc
– Chưa ghi nhận được báo cáo về phản ứng có hại của thuốc.
– Thông báo ngay cho bác sĩ hoặc dược sĩ những phản ứng có hại gặp phải khi sử dụng thuốc.
13. Quá liều và cách xử trí
– Không có dữ liệu về sử dụng thuốc quá liều, không dùng quá liều chỉ định của thuốc.
14. Quy cách đóng gói
– Hộp 5 vỉ x 10 viên.
15. Điều kiện bảo quản, hạn dùng, tiêu chuẩn chất lượng của thuốc
– Điều kiện bảo quản: Nơi khô mát, nhiệt độ không quá 30oC.
– Hạn dùng của thuốc: 24 tháng kể từ ngày sản xuất.
– Tiêu chuẩn thành phẩm: TCCS/46-14-031-Z3.
16. Tên, địa chỉ của cơ sở sản xuất
CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM TRUNG ƯƠNG 3
Trụ sở: 16 Lê Đại Hành – Minh Khai – Hồng Bàng – Hải Phòng
Nhà máy: Số 28 đường 351 – Nam Sơn – An Dương – Hải Phòng
Điện thoại: (0225)3747507 – Fax: (0225)3823125