An thần TW3

Dưỡng tâm, An thần
Qui cách: Hộp 5 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên.

THÔNG TIN CHI TIẾT

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG THUỐC
1. Tên thuốc:                            RxAN THẦN TW3
2. Các dấu hiệu lưu ý và khuyến cáo khi dùng thuốc
– Thuốc này chỉ dùng theo đơn thuốc
– Để xa tầm tay trẻ em
– Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng
3. Thành phần công thức thuốc (tính cho 1 viên nang):

  • Thành phần dược chất:

Bình vôi (Tuber Stephaniae Glabrae)……………………………………………………….. 250 mg
Cao đặc Lá vông nem (Extractum Folii Erythrinae variegatae spissum)…… 125 mg
(Tương đương 1,25 g Lá vông nem)
Cao đặc Lạc tiên (Extractum Herbae Passiflorae foetidae spissum)………….. 150 mg
(Tương đương 1,25 g Lạc tiên)
Cao đặc Bình vôi (Extractum Tuberis Stephaniae Glabrae spissum)………… 166 mg
(Tương đương 1,0 g Bình vôi)
Cao đặc Tâm sen (Extractum Embryonis Nelumbinis nuciferae spissum)…….. 42 mg
(Tương đương 0,625 g Tâm sen)

  • Thành phần tá dược:

Povidon K30, Methylparaben, Propylparaben, Ethanol 96%, Magnesi stearat.
4. Dạng bào chế
– Viên nang cứng số 0, màu xanh đậm nhạt, bên trong chứa bột thuốc màu nâu đen.
5. Chỉ định
– Điều trị trong các trường hợp căng thẳng thần kinh, hồi hộp, lo âu, mất ngủ.
6. Cách dùng, liều dùng
– Cách dùng: Dùng đường uống.
– Liều dùng:
· Người lớn và trẻ em trên 12 tuổi: Ngày uống 1 – 2 lần, mỗi lần 2 viên.
· Trẻ em từ  6 – 12 tuổi: Ngày uống 2 lần, mỗi lần 1 viên.
7. Chống chỉ định
– Mẫn cảm với bất cứ thành phần nào của thuốc.
– Trẻ em dưới 6 tuổi, người trầm cảm.
– Người đang vận hành máy móc, tàu xe và người làm việc trên cao.
8. Cảnh báo và thận trọng khi dùng thuốc
– Chưa có tài liệu báo cáo.
9. Sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai và cho con bú
Thời kỳ mang thai: Dùng được cho phụ nữ có thai.
Thời kỳ cho con bú: Dùng được cho phụ nữ cho con bú. Tiếp tục cho con bú khi dùng thuốc.
10. Ảnh hưởng của thuốc lên khả năng lái xe, vận hành máy móc
– Ảnh hưởng nặng. Không dùng thuốc khi đang vận hành máy móc, tàu xe, làm việc trên cao
11. Tương tác, tương kỵ của thuốc
Tương tác của thuốc: Chưa có tài liệu báo cáo.
Tương kỵ của thuốc: Do không có các nghiên cứu về tính tương kỵ của thuốc, không trộn lẫn thuốc này với các thuốc khác.
12. Tác dụng không mong muốn của thuốc
– Chưa ghi nhận được báo cáo về phản ứng có hại của thuốc.
– Thông báo ngay cho bác sĩ hoặc dược sĩ những phản ứng có hại gặp phải khi sử dụng thuốc.
13. Quá liều và cách xử trí
Quá liều: Kích thích thần kinh trung ương, kích động, bồn chồn không yên, co giật, giãn mạch, hạ huyết áp.
Cách xử trí: Thông báo cho bác sỹ hoặc dược sỹ biết và làm theo chỉ dẫn của bác sỹ hoặc dược sỹ
14. Quy cách đóng gói
– Hộp 5 vỉ x 10 viên.
– Hộp 10 vỉ x 10 viên.
15. Điều kiện bảo quản, hạn dùng, tiêu chuẩn chất lượng của thuốc
Điều kiện bảo quản: Nơi khô mát, nhiệt độ không quá 30oC, tránh ánh sáng.
Hạn dùng của thuốc: 24 tháng kể từ ngày sản xuất.
Tiêu chuẩn thành phẩm: TCCS/41-14-031-Z3.
16. Tên, địa chỉ của cơ sở sản xuất
CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM TRUNG ƯƠNG 3
Trụ sở: 16 Lê Đại Hành – Minh Khai – Hồng Bàng – Hải Phòng
Nhà máy: Số 28 – Đường 351 – Nam Sơn – An Dương – Hải Phòng
Điện thoại: (0225)3747507 – Fax: (0225)3823125

19003199
Chat Facebook
Chat Zalo