
BỔ THẬN DƯƠNG TW3
Điều trị bệnh thận dương hư, người mệt mỏi, nhức đầu, chân tay lạnh, kém ăn, đau lưng mỏi gối, đại tiện lỏng, tiểu đêm nhiều lần.
THÔNG TIN CHI TIẾT
1. TÊN THUỐC: RxBỔ THẬN DƯƠNG TW3
2. CÁC DẤU HIỆU LƯU Ý VÀ KHUYẾN CÁO KHI DÙNG THUỐC
Thuốc này chỉ dùng theo đơn thuốc
Để xa tầm tay trẻ em
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng
3. THÀNH PHẦN CÔNG THỨC THUỐC (tính cho 5 g hoàn cứng):
– Thành phần dược chất:
Thục địa (Radix Rehmanniae glutinosae praeparata) | 0,770 g |
Hoài sơn (Tuber Dioscoreae persimilis) | 0,385 g |
Khiếm thực (Radix Nymphaeae stellatae) | 0,385 g |
Táo chua (Frustus Ziziphi mauritiana) | 0,385 g |
Thạch hộc (Herba Dendrobii) | 0,285 g |
Tỳ giải (Rhizoma Dioscoreae) | 0,195 g |
Phụ tử chế (Radix Aconiti lateralis praeparata) | 0,095 g |
Quế nhục (Cortex Cinnamomi) | 0,095 g |
– Thành phần tá dược:
Đường trắng, bột Talc, than hoạt tính vừa đủ.
4. DẠNG BÀO CHẾ
– Hoàn cứng, hình cầu, màu đen bóng.
5. CHỈ ĐỊNH
– Điều trị bệnh thận dương hư, người mệt mỏi, nhức đầu, chân tay lạnh, kém ăn, đau lưng mỏi gối, đại tiện lỏng, tiểu đêm nhiều lần.
6. CÁCH DÙNG, LIỀU DÙNG
– Dùng đường uống, nhai hoặc uống với nước chín vào buổi sáng và tối.
– Người lớn và trẻ em trên 15 tuổi: ngày 2 lần, mỗi lần 5 – 10 g (1 – 2 túi).
7. CHỐNG CHỈ ĐỊNH
– Mẫn cảm với thành phần của thuốc.
– Phụ nữ có thai và cho con bú, trẻ em dưới 15 tuổi.
– Người thận âm hư, người tiểu đường.
8. CẢNH BÁO VÀ THẬN TRỌNG KHI DÙNG THUỐC
– Chưa có tài liệu báo cáo.
9. SỬ DỤNG THUỐC CHO PHỤ NỮ CÓ THAI VÀ CHO CON BÚ
– Thời kỳ mang thai: Không dùng cho phụ nữ có thai.
– Thời kỳ cho con bú: Không dùng cho phụ nữ cho con bú.
10. ẢNH HƯỞNG CỦA THUỐC LÊN KHẢ NĂNG LÁI XE, VẬN HÀNH MÁY MÓC
– Không ảnh hưởng.
11. TƯƠNG TÁC, TƯƠNG KỴ CỦA THUỐC
– Tương tác của thuốc: Kiêng ăn các thức ăn cay nóng và kích thích khi dùng thuốc.
– Tương kỵ của thuốc: Do không có các nghiên cứu về tính tương kỵ của thuốc, không trộn lẫn thuốc này với các thuốc khác.
12. TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN
– Chưa ghi nhận được báo cáo về phản ứng có hại của thuốc.
– Thông báo ngay cho bác sĩ hoặc dược sĩ những phản ứng có hại gặp phải khi sử dụng thuốc.
13. QÚA LIỀU VÀ CÁCH XỬ TRÍ
– Không có dữ liệu về sử dụng thuốc quá liều, không dùng quá liều chỉ định của thuốc.
14. QUY CÁCH ĐÓNG GÓI
– Hộp 1 túi x 50 g.
15. ĐIỀU KIỆN BẢO QUẢN, HẠN DÙNG, TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG CỦA THUỐC
– Điều kiện bảo quản: Nơi khô mát, nhiệt độ không quá 30oC.
– Hạn dùng của thuốc: 36 tháng kể từ ngày sản xuất.
– Tiêu chuẩn thành phẩm: TCCS/39-14-031-Z3.
16. TÊN, ĐỊA CHỈ CƠ SỞ SẢN XUẤT THUỐC:
CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM TRUNG ƯƠNG 3
Trụ sở: 16 Lê Đại Hành-Minh Khai-Hồng Bàng-Hải Phòng
Nhà máy : Số 28-Đường 351-Nam Sơn-An Dương-Hải Phòng
Hotline: 1900 3199