BỔ THẬN DƯƠNG TW3

BỔ THẬN DƯƠNG TW3
Qui cách: hộp 3 vỉ x 10 viên
Trị chứng thận dương hư

THÔNG TIN CHI TIẾT

1. Tên thuốc: bỔ THẬN DƯƠNG TW3
2. Các câu khuyến cáo
 Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng thuốc trước khi dùng
Để xa tầm tay trẻ em
Thông báo ngay cho Bác sĩ hoặc Dược sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.

3.Thành phần, hàm lượng của thuốc:  Tính cho 1 viên nang cứng.

Hoài sơn (Tuber Dioscoreae persimilis)………… ……154 mg
Khiếm thực (Radix Nymphaeae stellatae)………… ……..154 mg
Phụ tử chế (Radix Aconiti lateralis praeparata) ………38 mg
Quế nhục (Cortex  Cinnamomi)…………………… …..…38 mg
Cao đặc dược liệu………………………………….. ……..260 mg
Tương đương:
Thục địa(Radix Rehmanniae glutinosae praeparata)…308 mg
      Táo chua (Fructus Ziziphus mauritiana).…….……….154 mg
      Thạch hộc (Herba Dendrobii)…… ………….……….115 mg
   Tỳ giải (Rhizoma Dioscoreae)………………………….77 mg
Tá dược………..……………………………..…. Vừa đủ 1 viên
  (Povidon K30, Ethanol 96%, Methylparaben, Propylparaben,
Magnesi stearat)

4. Mô tả sản phẩm: Viên nang cứng số 0, màu đỏ, bên trong chứa bột thuốc màu nâu sẫm, vị hơi đắng, mùi thơm dược liệu.
5. Quy cách đóng gói: Hộp 2 vỉ , 3 vỉ x 10 viên
Hộp 1 lọ 30 viên, 50 viên.
6. Thuốc dùng cho bệnh gì? Thận dương hư, người mệt mỏi, chân tay lạnh, kém ăn, đau lưng mỏi gối, đại tiện lỏng, tiểu đêm nhiều lần.
7. Nên dùng thuốc này như thế nào và liều lượng?
Người lớn ngày uống 2 – 3 lần, mỗi lần 2 – 3 viên.
8. Khi nào không nên dùng thuốc này?
– Không dùng cho người mẫn cảm với thành phần của thuốc
– Không dùng cho phụ nữ có thai và trẻ em dưới 15 tuổi, người thận âm hư
– Người tăng huyết áp, suy tim.
9. Tác dụng không mong muốn: Chưa có tài liệu báo cáo
10. Nên tránh dùng những thuốc hoặc thực phẩm gì khi đang sử dụng thuốc này?
Chưa có tài liệu báo cáo
11. Cần làm gì khi một lần quên không dùng thuốc?
Không nên dùng một liều gấp đôi để bù cho liều đã quên.
Khi một lần quên không dùng thuốc thì nên dùng liều đó ngay khi bạn nhớ ra. Tuy nhiên, nếu gần với thời điểm uống liều kế tiếp thì bạn nên bỏ qua liều đã quên và tiếp tục dùng theo liệu trình bình thường.
12. Cần bảo quản thuốc này như thế nào?
Nơi khô mát, nhiệt độ không quá 300C.
13. Những dấu hiệu và triệu chứng khi dùng thuốc quá liều: Chưa có dữ liệu
14. Cần phải làm gì khi dùng thuốc quá liều khuyến cáo: Chưa có dữ liệu
15. Những điều cần thận trọng khi dùng thuốc này
15.1 Thận trọng chung: Kiêng ăn các chất cay nóng khi dùng thuốc.
15.2.Sử dụng cho phụ nữ có thai và cho con bú:
Thời kỳ mang thai
Không dùng được cho phụ nữ mang thai
Thời kỳ cho con bú
Dùng được cho phụ nữ cho con bú
15.3. Ảnh hưởng của thuốc lên khả năng vận hành máy móc, lái tàu xe, người làm việc trên cao và các trường hợp khác: Không ảnh hưởng
16. Khi nào cần tham vấn bác sĩ, dược sĩ
Khi có dấu hiệu bất thường thì liên hệ với bác sĩ hoặc dược sĩ.
17. Hạn dùng của thuốc: 24 tháng kể từ ngày sản xuất.
18. Tiêu chuẩn: TCCS/48 – 14 – 031- Z3
19. Tên, địa chỉ, biểu tượng (nếu có) của cơ sở sản xuất :
CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM TRUNG ƯƠNG 3
Trụ sở: 16 Lê Đại Hành – Minh Khai – Hồng Bàng – Hải Phòng
Nhà máy SX: Số 28 – Đường 351- Nam Sơn – An Dương – Hải Phòng
Điện thoại: (0225)3747507/Fax: (0225)3823125
20.  Ngày xem xét sửa đổi, cập nhật lại nội dung hướng dẫn sử dụng thuốc:

19003199
Chat Facebook
Chat Zalo