HOÀN BỔ THẬN ÂM TW3

Công dụng: Tư âm, bổ thận, nhuận phế sinh tân dịch.

Quy cách : Hộp 10 gói x 50g, 5g hoàn cứng

THÔNG TIN CHI TIẾT

1. TÊN THUỐC:                           HOÀN BỔ THẬN ÂM TW3
2. THÀNH PHẦN, CẤU TẠO CỦA THUỐC

Trong 1 túi 5 gam có chứa:
Thục địa (Radix Rehmanniae glutinosae praeparata)                                        0,75 g
Táo chua (Ziziphus mauritiana)                                                                          0,45 g
Hoài Sơn (Tuber Dioscoreae persimilis)                                                             0,40 g
Khiếm thực (Radix Nymphaeae stellatae)                                                          0,35 g
Thạch hộc (Herba Dendrobii)                                                                             0,30 g
Tỳ giải (Rhizoma Dioscoreae)                                                                             0,25 g
Tá dược: Đường trắng, bột Talc, than hoạt tính, nước tinh khiết                       Vừa đủ 5 g
3. DẠNG BÀO CHẾ:
Hoàn cứng.
4. CÁC ĐẶC ĐÍNH DƯỢC LỰC HỌC, DƯỢC ĐỘNG HỌC ÁP DỤNG ĐỐI VỚI THUỐC HÓA DƯỢC, SINH PHẨM ĐIỀU TRỊ
4.1. Dược lực học:
  • Hoài sơn: Có tác dụng kiện tỳ, bổ phế, ích thận, cố tinh.
  • Khiếm thực: Có tác dụng kiện tỳ, trừ thấp, bổ thận, sáp tinh.
  • Táo chua: Có tác dụng lợi tiểu
  • Thạch hộc: Có tác dụng thanh nhiệt, sinh tân, tư âm, dưỡng vị trừ phong thấp.
  • Thục địa: Có tác dụng sinh tân dịch, chỉ khát, nuôi dưỡng và bổ thận âm
  • Tỳ giải: Dùng trong các trường hợp tiểu tiện vàng đỏ, tiểu buốt, tiểu dắt.
Tác dụng: Tư âm, bổ thận, nhuận phế sinh tân dịch.
4.2.  Dược động học
Chưa có báo cáo
5. QUY CÁCH ĐÓNG GÓI:
Hộp 10 túi x 5 g, hộp 10 túi x 50 g.
6. CHỈ ĐỊNH, LIỀU DÙNG, CÁCH DÙNG, CHỐNG CHỈ ĐỊNH
6.1. Chỉ định
Dùng trong trường hợp tinh huyết suy kém, hay mỏi gối, đau lưng, ra mồ hôi, đổ mồ hôi trộm, hoa mắt, váng đầu, ù tai, táo bón, khát nước, nước tiểu vàng, di mộng tinh, bốc hỏa.
6.2. Liều dùng, cách dùng
Ngày uống 2 lần vào buổi sáng và tối với nước chín
– Người lớn: Mỗi lần 1-2 túi 5 g hoặc 1-2 thìa cà phê.
– Trẻ em 5-15 tuổi: Mỗi lần 1 túi 5 g hoặc 1 thìa cà phê
6.3. Chống chỉ định
  • Mẫn cảm với thành phần của thuốc
  • Người đang cảm sốt, người thể hàn, hư hàn không dùng.
7. CÁC TRƯỜNG HỢP THẬN TRỌNG KHI DÙNG THUỐC
7.1. Thận trọng chung
Không ăn các chất cay nóng, hạn chế phòng dục
7.2. Sử dụng cho phụ nữ có thai và cho con bú
Dùng được cho phụ nữ có thai và cho con bú
7.3. Ảnh hưởng của thuốc lên khả năng vận hành máy móc, lái tàu xe, người làm
việc trên cao và các trường hợp khác:
Dùng được khi lái xe và vận hành máy móc
8. TƯƠNG TÁC CỦA THUỐC VÀ CÁC THUỐC KHÁC VÀ CÁC LOẠI TƯƠNG TÁC KHÁC
Chưa có tài liệu báo cáo
9. TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN
Chưa có tài liệu báo cáo
10. QUÁ LIỀU VÀ CÁCH XỬ TRÍ
Chưa có báo cáo về trường hợp quá liều và cách xử trí.
11. CÁC DẤU HIỆU LƯU Ý VÀ KHUYẾN CÁO:
Không có
12. ĐIỀU KIỆN BẢO QUẢN, HẠN DÙNG CỦA THUỐC VÀ TIÊU CHUẨN THÀNH PHẨM
12.1. Điều kiện bảo quản
Bảo quản nơi khô mát, nhiệt độ không quá 30oC
12.2. Hạn dùng của thuốc
36 tháng kể từ ngày sản xuất
12.3. Tiêu chuẩn thành phẩm
TCCS/ 28-14-031-Z3
13. TÊN, ĐỊA CHỈ CỦA CƠ SỞ SẢN XUẤT
CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM TRUNG ƯƠNG 3
Trụ sở: 16 Lê Đại Hành – Minh Khai – Hồng Bàng – Hải Phòng
Nhà máy sản xuất: Số 28 – đường 351 – Nam Sơn – An Dương – Hải Phòng
Điện thoại: (0225)3747507. Fax: (0225)3823125
19003199
Chat Facebook
Chat Zalo